DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ
I. LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
1. Thủ tục Cho phép cơ sở giáo dục khác thực hiện chương trình giáo dục tiểu học.
2. Thủ tục Thành lập nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập.
3. Thủ tục Cho phép nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập hoạt động giáo dục trở lại.
4. Thủ tục Sáp nhập, chia, tách nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập.
5. Thủ tục Giải thể nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập).
II. LĨNH VỰC GIAO THÔNG VẬN TẢI (ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA)
6. Thủ tục Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa.
7. Thủ tục Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa
8. Thủ tục Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địa
9. Thủ tục Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật
10. Thủ tục Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện
11. Thủ tục Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện
12. Thủ tục Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện
13. Thủ tục Xóa Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện
III. LĨNH VỰC LAO ĐỘNG – THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
* LĨNH VỰC BẢO TRỢ XÃ HỘI
14. Thủ tục Xác định, xác định lại mức độ khuyết tật và cấp Giấy xác nhận khuyết tật
15. Thủ tục Đổi, cấp lại Giấy xác nhận khuyết tật
16. Thủ tục Trợ giúp xã hội đột xuất về hỗ trợ làm nhà ở, sửa chữa nhà ở
17. Thủ tục Trợ giúp xã hội đột xuất về hỗ trợ chi phí mai táng
18. Thủ tục Xác nhận hộ gia đình làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp và diêm nghiệp có mức sống trung bình giai đoạn 2016-2020 thuộc diện đối tượng được ngân sách nhà nước hỗ trợ đóng bảo hiểm y tế.
19. Thủ tục Đăng ký hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội dưới 10 đối tượng có hoàn cảnh khó khăn
* LĨNH VỰC NGƯỜI CÓ CÔNG
20. Thủ tục xác nhận vào đơn đề nghị di chuyển hài cốt liệt sĩ; đơn đề nghị thăm viếng mộ liệt sĩ.
21. Thủ tục ủy quyền hưởng trợ cấp, phụ cấp ưu đãi.
* LĨNH VỰC TRẺ EM
22. Thủ tục Áp dụng các biện pháp can thiệp khẩn cấp hoặc tạm thời cách ly trẻ em khỏi môi trường hoặc người gây tổn hại cho trẻ em
23. Thủ tục Chấm dứt việc chăm sóc thay thế cho trẻ em
24. Thủ tục Phê duyệt kế hoạch hỗ trợ, can thiệp đối với trẻ em bị xâm hại hoặc có nguy cơ bị bạo lực, bóc lột, bỏ rơi và trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt
25. Thủ tục Đăng ký nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế không phải là người thân thích của trẻ em
26. Thủ tục Thông báo nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế là người thân thích của trẻ em
27. Thủ tục Chuyển trẻ em đang được chăm sóc thay thế tại cơ sở trợ giúp xã hội đến cá nhân, gia đình nhận chăm sóc thay thế.
* LĨNH VỰC PHÒNG, CHỐNG TỆ NẠN XÃ HỘI
28. Thủ tục Quyết định quản lý cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình.
29. Thủ tục Quyết định cai nghiện ma túy tự nguyện tại cộng đồng.
30. Thủ tục Hoãn chấp hành quyết định cai nghiện bắt buộc tại cộng đồng.
31. Thủ tục Miễn chấp hành quyết định cai nghiện bắt buộc tại cộng đồng.
IV. LĨNH VỰC NỘI VỤ
* LĨNH VỰC TÔN GIÁO
32. Thủ tục đăng ký hoạt động tín ngưỡng.
33. Thủ tục đăng ký bổ sung hoạt động tín ngưỡng.
34. Thủ tục đăng ký sinh hoạt tôn giáo tập trung.
35. Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã.
36. Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã.
37. Thủ tục đăng ký thay đổi người đại diện của nhóm sinh hoạt tôn giáo tập trung.
38. Thủ tục đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung trong địa bàn một xã.
39. Thủ tục đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung đến địa bàn xã khác.
40. Thủ tục thông báo về việc thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung.
41. Thủ tục thông báo tổ chức quyên góp trong địa bàn một xã của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc.
* LĨNH VỰC THI ĐUA – KHEN THƯỞNG
42. Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thực hiện nhiệm vụ chính trị.
43. Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích thi đua theo đợt hoặc chuyên đề.
44. Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích đột xuất.
45. Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã cho gia đình.
46. Thủ tục tặng danh hiệu Lao động tiên tiến.
V. LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
* LĨNH VỰC ĐẤT ĐAI
47. Thủ tục Hòa giải tranh chấp đất đai.
* LĨNH VỰC MÔI TRƯỜNG
48. Thủ tục Tham vấn báo cáo đánh giá tác động môi trường.
49. Thủ tục Tham vấn ý kiến về đề án bảo vệ môi trường chi tiết.
VI. LĨNH VỰC THANH TRA
* LĨNH VỰC KHIẾU NẠI, TỐ CÁO
50. Thủ tục Giải quyết khiếu nại lần đầu.
51. Thủ tục Giải quyết tố cáo.
52. Thủ tục Xử lý đơn.
53. Thủ tục Tiếp công dân.
* LĨNH VỰC PHÒNG CHỐNG THAM NHŨNG
54. Thủ tục Thực hiện việc kê khai tài sản, thu thập.
55. Thủ tục Công khai Bản kê khai tài sản, thu nhập.
56. Thủ tục Xác minh tài sản, thu nhập.
57 Thủ tục Tiếp nhận yêu cầu giải trình.
58. Thủ tục Thực hiện việc giải trình.
VII. LĨNH VỰC VĂN HÓA –THỂ THAO
* LĨNH VỰC VĂN HÓA
59. Công nhận gia đình văn hóa.
60. Đăng ký hoạt động thư viện tư nhân có vốn sách ban đầu từ 500 bản đến dưới 1.000 bản.
* LĨNH VỰC THỂ DỤC - THỂ THAO
61. Công nhận câu lạc bộ thể thao cơ sở.
VIII. LĨNH VỰC Y TẾ
62. Cấp giấy chứng sinh cho trường hợp trẻ được sinh ra tại nhà hoặc tại nơi khác mà không phải là cơ sở khám bệnh, chữa bệnh (B-BYT-227723-TT).
63. Cấp lại giấy chứng sinh đối với trường hợp bị mất hoặc hư hỏng (B-BYT-227725-TT).
IX. LĨNH VỰC TƯ PHÁP
* LĨNH VỰC HỘ TỊCH
64. Thủ tục đăng ký khai sinh.
65. Thủ tục Đăng ký kết hôn.
66. Thủ tục đăng ký nhận cha, mẹ, con.
67. Đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký nhận cha, mẹ, con.
68. Đăng ký khai tử.
69. Đăng ký khai sinh lưu động.
70. Đăng ký kết hôn lưu động.
71. Đăng ký khai tử lưu động.
72. Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới.
73. Đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới.
74. Đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới.
75. Đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới.
76. Đăng ký giám hộ.
77. Đăng ký chấm dứt giám hộ.
78. Thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch.
79. Cấp Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân.
80. Đăng ký lại khai sinh.
81. Đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân.
82. Đăng ký lại kết hôn.
83. Đăng ký lại khai tử.
84. Trích lục bản sao hộ tịch.
* LĨNH VỰC CHỨNG THỰC
85. Cấp bản sao từ sổ gốc.
86. Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận.
87. Chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không ký, không điểm chỉ được).
88. Chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch.
89. Sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch.
90. Cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực.
91. Chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở.
92. Chứng thực di chúc.
93. Chứng thực văn bản từ chối nhận di sản.
94. Chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở.
95. Chứng thực văn bản khai nhận di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở.
* LĨNH VỰC NUÔI CON NUÔI
96. Đăng ký việc nuôi con nuôi trong nước.
97. Đăng ký lại việc nuôi con nuôi trong nước.
98. Giải quyết việc người nước ngoài cư trú ở khu vực biên giới nước láng giềng nhận trẻ em Việt Nam làm con nuôi.
* LĨNH VỰC BỒI THƯỜNG NHÀ NƯỚC
99. Thủ tục giải quyết yêu cầu bồi thường tại cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại.
* LĨNH VỰC HÒA GIẢI CƠ SỞ
100. Thủ tục công nhận hòa giải viên.
101. Thủ tục công nhận tổ trưởng tổ hòa giải.
102. Thủ tục thôi làm hòa giải viên.
103. Thủ tục thanh toán thù lao cho hòa giải viên.
* LĨNH VỰC PHỔ BIẾN, GIÁO DỤC PHÁP LUẬT
104. Thủ tục công nhận tuyên truyền viên pháp luật.
105. Thủ tục cho thôi làm tuyên truyền viên pháp luật
X. LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
* LĨNH VỰC THỦY LỢI
106. Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạn du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã.
107. Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã.
108. Hỗ trợ đầu tư xây dựng phát triển thủy lợi nhỏ, thuỷ lợi nội đồng và tưới tiên tiến, tiết kiệm nước (Đối với nguồn vốn hỗ trợ trực tiếp, ngân sách địa phương và nguồn vốn hợp pháp khác của địa phương phân bổ dự toán cho Ủy ban nhân dân cấp xã thực hiện).
* LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP
109. Đăng ký khai thác tận dụng gỗ rừng trồng bằng vốn tự đầu tư, khi chuyển sang trồng cao su của tổ chức, hộ gia đình, cá nhân, công đồng dân cư thôn.
110. Xác nhận của Uỷ ban nhân dân cấp xã đối với lâm sản chưa qua chế biến có nguồn gốc khai thác từ rừng tự nhiên.
111. Xác nhận của Uỷ ban nhân dân cấp xã đối với cây cảnh, cây bóng mát, cây cổ thụ có nguồn gốc khai thác từ vườn, trang trại, cây trồng phân tán của tổ chức; cây có nguồn gốc khai thác từ rừng tự nhiên, rừng trồng tập trung, vườn nhà, trang trại, cây phân tán của cộng đồng dân cư, hộ gia đình, cá nhân.
* LĨNH VỰC BẢO VỆ THỰC VẬT
112. Xác nhận hoạt động dịch vụ bảo vệ thực vật.
* LĨNH VỰC TRỒNG TRỌT
113. Đăng ký chuyển đổi cơ cấu cây trồng từ trồng lúa sang trồng cây hàng năm hoặc trồng lúa kết hợp nuôi trồng thủy sản trên đất trồng lúa.